Video Clip
Lời Bài Hát
Twice emotional stability
– Hai lần ổn định cảm xúc
Of sound body and tranquility
– Cơ thể âm thanh và sự yên tĩnh
I deserve it all
– Tôi xứng đáng với tất cả
Like minds and less enemies
– Giống như tâm trí và ít kẻ thù hơn
Stock investments, more entities
– Đầu tư chứng khoán, nhiều thực thể hơn
I deserve it all
– Tôi xứng đáng với tất cả
VVSs, white diamonds
– VVSs, kim cương trắng
GNX with the seat back, reclinin’, bitch
– GNX với lưng ghế, reclinin’, chó cái
I deserve it all
– Tôi xứng đáng với tất cả
Put my homes on the beachfront
– Đặt nhà của tôi trên bãi biển
Flyin’ private, what you eat for lunch?
– Flyin ‘ private, những gì bạn ăn cho bữa trưa?
I deserve it all
– Tôi xứng đáng với tất cả
The respect and the accolades
– Sự tôn trọng và các giải thưởng
Lampin’ on the island, watchin’ Cast Away
– Lampin ‘trên đảo, Watchin’ Bỏ Đi
I deserve it all
– Tôi xứng đáng với tất cả
For every good nigga that passed away
– Đối với mỗi nigga tốt đã qua đời
Sent two-point-five million on an average day
– Gửi hai điểm – năm triệu vào một ngày trung bình
I deserve it all
– Tôi xứng đáng với tất cả
Keep my name by the world leaders
– Giữ tên tôi bởi các nhà lãnh đạo thế giới
Keep my crowds loud inside Ibiza
– Giữ đám đông của tôi ồn ào Bên Trong Ibiza
I deserve it all
– Tôi xứng đáng với tất cả
More money, more power, more freedom
– Nhiều tiền hơn, nhiều quyền lực hơn, tự do hơn
Everything Heaven allowed us, bitch
– Tất cả Mọi Thứ Thiên đường cho phép chúng tôi, chó cái
I deserve it all
– Tôi xứng đáng với tất cả
Hmm, I deserve it all
– Hmm, tôi xứng đáng với tất cả
Hmm, I deserve it all
– Hmm, tôi xứng đáng với tất cả
All
– Tất cả
All
– Tất cả
‘Cause my intentions was pure
– Vì ý định của tôi là thuần khiết
Even when you wasn’t sure
– Ngay cả khi bạn không chắc chắn
Even with every allure
– Ngay cả với mọi sự quyến rũ
How much temptation you endured?
– Bạn đã chịu đựng bao nhiêu cám dỗ?
You’d probably look for every cure
– Bạn có thể sẽ tìm kiếm mọi phương pháp chữa trị
I said I deserve it all
– Tôi nói tôi xứng đáng với tất cả
I’m wakin’ up at 6 a.m.
– Tôi thức dậy lúc 6 giờ sáng.
Six miles a day, conditionin’ my wind
– Sáu dặm một ngày, conditionin ‘ gió của tôi
I said I deserve it all
– Tôi nói tôi xứng đáng với tất cả
I’m showin’ up as your friend
– Tôi sẽ xuất hiện với tư cách là bạn của bạn
Tellin’ truths better than your next of kin
– Nói sự thật tốt hơn người thân của bạn
I said I deserve it all
– Tôi nói tôi xứng đáng với tất cả
I never ask for too much credit
– Tôi không bao giờ yêu cầu quá nhiều tín dụng
Seekin’ validation just for the aesthetics, bitch
– Seekin ‘ xác nhận chỉ cho thẩm mỹ, chó cái
I deserve it all
– Tôi xứng đáng với tất cả
I see you as a human first
– Tôi thấy bạn là một con người đầu tiên
Even when you didn’t understand your worth
– Ngay cả khi bạn không hiểu giá trị của mình
Bitch, I deserve it all
– Chó cái, tôi xứng đáng với tất cả
It’s innate to mind my business
– Đó là bẩm sinh để tâm trí kinh doanh của tôi
Writin’ words, tryna elevate these children
– Writin ‘ words, tryna nâng cao những đứa trẻ này
That’s why I deserve it all
– Đó là lý do tại sao tôi xứng đáng với tất cả
Pray for those who prayed against me
– Cầu nguyện cho những người đã cầu nguyện chống lại tôi
Every reason why my ancestors sent me
– Mọi lý do tại sao tổ tiên của tôi gửi cho tôi
Bitch, I deserve it all
– Chó cái, tôi xứng đáng với tất cả
I deserve it all
– Tôi xứng đáng với tất cả
I deserve it all
– Tôi xứng đáng với tất cả
All
– Tất cả
All
– Tất cả
Put a smile on my mama
– Đặt một nụ cười trên mẹ tôi
Good health and good karma
– Sức khỏe tốt và nghiệp tốt
Yeah, she deserves it all
– Vâng, cô ấy xứng đáng với tất cả
One hundred murals out in Compton
– Một trăm bức tranh tường ở Compton
Remember me? I kept my promise
– Nhớ tôi không? Tôi giữ lời hứa
Yeah, we deserve it all
– Vâng, chúng tôi xứng đáng với tất cả
A better life for my daughter
– Một cuộc sống tốt đẹp hơn cho con gái tôi
Made my son take it further than his father
– Làm cho con trai tôi mang nó xa hơn cha mình
Yeah, he deserves it all
– Vâng, anh ấy xứng đáng với tất cả
A close relationship with God
– Mối quan hệ thân Thiết Với Chúa
Whisper to me every time I close my eyes
– Thì thầm với tôi mỗi khi tôi nhắm mắt lại
He say, “You deserve it all”
– Anh ấy nói, ” Bạn xứng đáng với tất cả”
Keep these bitch niggas away from me
– Giữ những con chó cái niggas này tránh xa tôi
Keep all my blessings faithfully
– Giữ tất cả các phước lành của tôi một cách trung thành
Keep my essence contagious, that’s okay with me
– Giữ cho bản chất của tôi dễ lây lan, điều đó không sao với tôi
I burn this bitch down, don’t you play with me or stay with me
– Tôi đốt con chó cái này xuống, bạn không chơi với tôi hay ở lại với tôi
I’m crashin’ out right now, no one’s safe with me
– Tôi đang sụp đổ ngay bây giờ, không ai an toàn với tôi
I did it with integrity and niggas still try hate on me, just wait and see
– Tôi đã làm điều đó với tính toàn vẹn và niggas vẫn cố gắng ghét tôi, chỉ cần chờ xem
More blood be spillin’, it’s just paint to me
– Thêm máu được spillin’ ,nó chỉ là sơn cho tôi
Dangerously, nothin’ changed with me, still got pain in me
– Nguy hiểm, không có gì thay đổi với tôi, vẫn còn đau đớn trong tôi
Flip a coin, want the shameless me or the famous me?
– Lật một đồng xu, muốn tôi không biết xấu hổ hay tôi nổi tiếng?
How annoying, does it angers me to know the lames can speak
– Làm thế nào khó chịu, nó làm tôi tức giận khi biết những kẻ què có thể nói
On the origins of the game I breathe? That’s insane to me
– Về nguồn gốc của trò chơi tôi thở? Điều đó thật điên rồ đối với tôi
It’s important, I deserve it all because it’s mine
– Nó quan trọng, tôi xứng đáng với tất cả vì nó là của tôi
Tell me why you think you deserve the greatest of all time, motherfucker
– Nói cho tôi biết lý do tại sao bạn nghĩ rằng bạn xứng đáng với điều vĩ đại nhất mọi thời đại, motherfucker
I deserve it all
– Tôi xứng đáng với tất cả
I deserve it all
– Tôi xứng đáng với tất cả
