Video Clip
Lời Bài Hát
Don’t you let me down
– Đừng để tôi thất vọng
If you let me drown
– Nếu bạn để tôi chết đuối
I’ll die in your arms again
– Tôi sẽ chết trong vòng tay của bạn một lần nữa
I’ll die in your arms
– Tôi sẽ chết trong vòng tay của bạn
I won’t make a sound
– Tôi sẽ không phát ra âm thanh
Blood on the ground
– Máu trên mặt đất
When they take my crown
– Khi họ lấy vương miện của tôi
If they take my crown
– Nếu họ lấy vương miện của tôi
Oh
– Ôi
Oh
– Ôi
Oh
– Ôi
Reflections lookin’ back at me
– Phản xạ nhìn lại tôi
They’re smilin’, they’re smilin’
– Họ đang cười, họ đang cười
I’m trapped inside a gilded cage
– Tôi bị mắc kẹt bên trong một cái lồng mạ vàng
A golden blade I’m sharpening
– Một lưỡi kiếm vàng tôi đang mài
It pleases you, I’ll see it through
– Nó làm hài lòng bạn, tôi sẽ nhìn thấy nó thông qua
I feel your chill across my skin
– Tôi cảm thấy lạnh của bạn trên da của tôi
The seasons never change
– Các mùa không bao giờ thay đổi
Don’t you let me down
– Đừng để tôi thất vọng
If you let me drown
– Nếu bạn để tôi chết đuối
I’ll die in your arms again
– Tôi sẽ chết trong vòng tay của bạn một lần nữa
I’ll die in your arms
– Tôi sẽ chết trong vòng tay của bạn
I won’t make a sound
– Tôi sẽ không phát ra âm thanh
Blood on the ground
– Máu trên mặt đất
When they take my crown
– Khi họ lấy vương miện của tôi
If they take my crown
– Nếu họ lấy vương miện của tôi
Oh
– Ôi
Oh
– Ôi
Oh
– Ôi
Oh
– Ôi
I know you’re up
– Tôi biết bạn đang lên
You think I don’t know you’re staying up all night
– Bạn nghĩ rằng tôi không biết bạn đang thức cả đêm
Cooped up in that hotel room?
– Cooped lên trong phòng khách sạn đó?
I know you
– Tôi biết anh
You still got that adrenaline from the concert
– Bạn vẫn nhận được adrenaline đó từ buổi hòa nhạc
Ain’t no way you’re asleep
– Không phải là không có cách nào bạn đang ngủ
My girl told me she saw you in Dallas, said you didn’t look good
– Cô gái của tôi nói với tôi rằng cô ấy đã nhìn thấy bạn ở Dallas, nói rằng bạn trông không đẹp
That you barely finished the show
– Rằng bạn hầu như không hoàn thành chương trình
I just hope you’re not back to the old you
– Tôi chỉ hy vọng bạn không trở lại với bạn cũ
How much longer you in Texas for?
– Bạn Ở Texas bao lâu nữa?
I’m just worried, you worked so hard to be better
– Tôi chỉ lo lắng, bạn đã làm việc rất chăm chỉ để trở nên tốt hơn
And now you’re back, drowning in that shit
– Và bây giờ bạn đã trở lại, chết đuối trong shit đó
Don’t let this industry break you, baby
– Đừng để ngành công nghiệp này phá vỡ bạn, em yêu
Don’t let them take you from me
– Đừng để họ lấy bạn từ tôi
Wait
– Chờ đã
I been up tourin’ state
– Tôi đã lên tourin’ nhà nước
45 off a safe
– 45 tắt két sắt
At the top is my place
– Ở trên cùng là vị trí của tôi
You and I, different wave
– Bạn và tôi, làn sóng khác nhau
Always know when you’re late
– Luôn biết khi nào bạn đến muộn
I could never tell you wait
– Tôi không bao giờ có thể nói với bạn chờ đợi
Made me talk at the lake
– Làm tôi nói chuyện ở hồ
Lavish life type of estate
– Loại cuộc sống xa hoa của bất động sản
Losin’ time when you pace
– Mất thời gian khi bạn tăng tốc
What we can do if you’d waste
– Chúng tôi có thể làm gì nếu bạn lãng phí
I know the sky’s been in haze
– Tôi biết bầu trời đang ở trong sương mù
You never been through this phase
– Bạn chưa bao giờ trải qua giai đoạn này
Been in fire, livin’ fake
– Đã bị cháy, livin ‘ fake
Know you try, but it’s late
– Biết bạn cố gắng, nhưng đã muộn
I run the lobby, every summer
– Tôi chạy sảnh, mỗi mùa hè
Buy her body, two-stepper stutter
– Mua cơ thể của cô ấy, nói lắp hai bước
Platinum ’round my wrist, bird chirp like I’m Stunna
– Bạch kim ‘ vòng cổ tay của tôi, chim hót líu lo như Tôi Stunna
Look around this bitch while the DJ set cut up
– Nhìn xung quanh con chó cái này trong khi BỘ DJ cắt
Flashes from the pics in my sections while I’m fucked up
– Nhấp nháy từ các bức ảnh trong phần của tôi trong khi tôi đang fucked lên
Bad bitch I been waitin’ to get with, hope I don’t nut up
– Bad bitch tôi đã waitin ‘ để có được với, hy vọng tôi không nut lên
Yeah, nut up, man, this shit is trouble
– Vâng, điên lên, người đàn ông, shit này là rắc rối
I been hittin’ licks, seein’ splits, doin’ double
– Tôi được hittin ‘liếm, seein’ chia, doin ‘ đôi
No, it’s no events, check my temp, watch it bubble
– Không, không có sự kiện, kiểm tra nhiệt độ của tôi, xem nó bong bóng
Don’t you let me down
– Đừng để tôi thất vọng
If you let me drown
– Nếu bạn để tôi chết đuối
Die in your arms again
– Chết trong vòng tay của bạn một lần nữa
I won’t make a sound
– Tôi sẽ không phát ra âm thanh
Blood on the ground
– Máu trên mặt đất
When they take my crown
– Khi họ lấy vương miện của tôi
If they take my crown
– Nếu họ lấy vương miện của tôi
What does that shit feel like anyway?
– Dù sao thì điều đó cảm thấy như thế nào?
