Ty Dolla $ign – DON’T KILL THE PARTY Tiếng anh Lời Bài Hát & Việt nam Dịch

Video Clip

Lời Bài Hát

(I-I-I—)
– (TÔI-TÔI-TÔI -—
Turnt, yeah, turnt, yeah, turnt, yeah (I-I-I—)
– Turnt, yeah, turnt, yeah, turnt, yeah (tôi-tôi-tôi -)

Turnt up, I’m way too geeked
– Bật lên, tôi quá đam mê
Come get your girl off me
– Hãy đưa cô gái của bạn ra khỏi tôi
The drank been callin’ me
– Uống được gọi là ‘ tôi
Don’t kill the– don’t kill the–
– Đừng giết người-đừng giết người–
Don’t kill the party, please
– Đừng giết bữa tiệc, làm ơn
I’m up, so pardon me
– Tôi lên, vì vậy hãy tha thứ cho tôi
She swear she wet for me
– Cô thề cô ướt cho tôi
When I push up, I part the seas
– Khi tôi đẩy lên, tôi chia tay biển

Callin’ my bitches and get ’em undressed
– Gọi ‘chó cái của tôi và nhận được’ em cởi quần áo
I’m tryna see who pussy the best
– Tôi là tryna xem ai âm đạo tốt nhất
I’m tryna see who love me the most
– Tôi là tryna xem ai yêu tôi nhất
Who gon’ get wet when she give me the throat?
– Ai sẽ bị ướt khi cô ấy cho tôi cổ họng?
Fuck a good girl, I need me a ho
– Fuck một cô gái tốt, tôi cần tôi một ho
I know she in clubs, she love the show
– Tôi biết cô ấy trong các câu lạc bộ, cô ấy yêu chương trình
She wanna be free, you cuffed the ho
– Cô ấy muốn được tự do, bạn còng hồ
She hate her nigga, she love the bros (Huh, huh)
– Cô ấy ghét nigga của mình ,cô ấy yêu bros (Huh, huh)
I know that talking is cheap
– Tôi biết rằng nói chuyện là rẻ
Let’s just get right to the beef
– Hãy đến ngay với thịt bò
Niggas ain’t watching they hoes
– Niggas không xem họ cuốc
I put ’em through the sheets
– Tôi đặt chúng qua các tờ giấy
Know we outside, it ain’t hard to see
– Biết chúng ta ở bên ngoài, không khó để nhìn thấy
Just like graffiti, we right in the streets
– Cũng giống như graffiti, chúng tôi ngay trên đường phố
Brand-new body, do you still got receipts? (Hoo, hoo)
– Cơ thể hoàn toàn mới, bạn vẫn nhận được biên lai? (Hoo, hoo)

Turnt up, I’m way too geeked
– Bật lên, tôi quá đam mê
Come get your girl off me
– Hãy đưa cô gái của bạn ra khỏi tôi
The drank been callin’ me
– Uống được gọi là ‘ tôi
Don’t kill the–, don’t kill the–
– Đừng giết–, đừng giết–
Don’t kill the party, please
– Đừng giết bữa tiệc, làm ơn
I’m up, so pardon me
– Tôi lên, vì vậy hãy tha thứ cho tôi
She swear she wet for me (Yeah)
– Cô thề cô ướt cho tôi (Yeah)
When I push up, I part the seas (Yeah, Quavo)
– Khi tôi đẩy lên, tôi chia cắt biển (Vâng, Quavo)

Ooh, she got an attitude
– Ooh, cô ấy có một thái độ
With an ass on her, please pardon me (She bad)
– Với một ass trên cô ấy, xin vui lòng tha thứ cho tôi (cô ấy xấu)
Ooh, she got some hips on her
– Ooh, cô ấy có một số hông trên cô ấy
When she walk past me, it’s a sight to see (Goddamn)
– Khi cô ấy đi ngang qua tôi, đó là một cảnh tượng để xem (Chết Tiệt)
It’s a lil’ ecstasy, just pace yourself respectfully (G6)
– Đó là một lil’ ecstasy, chỉ cần tăng tốc độ cho mình một cách tôn trọng (G6)
She said, “It’s the sex for me”
– Cô ấy nói, ” đó là tình dục đối với tôi”
Quavo got the bad bitch recipe (Uh)
– Quavo có công thức chó cái xấu (Uh)
I’m finna make me a bitch (Bitch)
– Tôi là finna làm cho tôi một con chó cái (Chó cái)
Then I’ma make me a clone (Clone)
– Sau đó, tôi làm cho tôi một bản sao (Bản Sao)
She liked to get geeked with E.T. (Get geeked)
– Cô ấy thích để có được geeked Với E. T. (Get geeked)
She ain’t never makin’ it home (She gone)
– Cô ấy không bao giờ làm nó về nhà (Cô ấy đi)
Lil’ freak turned to a leech, I’m outside peelin’ your bitch off me (Pull it)
– Lil ‘freak quay sang một con đỉa, tôi đang ở bên ngoài peelin’ chó cái của bạn ra khỏi tôi (Kéo nó)
She stuck on that pint, she a fiend (Fiend)
– Cô bị mắc kẹt trên pint đó, cô ấy là một fiend (Fiend)
I pulled out my mic then she screamed (Ah)
– Tôi rút mic ra sau đó cô ấy hét lên (Ah)

She way too geeked
– Cô ấy quá đam mê
Come get your girl off me (Come get her)
– Hãy đến lấy cô gái của bạn ra khỏi tôi (Hãy đến lấy cô ấy)
The drank been callin’ me
– Uống được gọi là ‘ tôi
Don’t kill the–, don’t kill the– (Woo)
– Đừng giết -, đừng giết – (Woo)
Don’t kill the party, please
– Đừng giết bữa tiệc, làm ơn
I’m up, so pardon me (Go)
– Tôi lên, vì vậy hãy tha thứ cho tôi (Đi)
She swear she wet for me
– Cô thề cô ướt cho tôi
When I push up, I part the seas (Yeah, ho)
– Khi tôi đẩy lên, tôi chia tay biển (Vâng, ho)

Man I’m geeked up, man I’m geeked up
– Người đàn ông tôi geeked lên, người đàn ông tôi geeked lên
M-man I’m geeked up, man I’m geeked up
– M-man tôi đam mê, người đàn ông tôi đam mê
M-man I’m geeked up, m-man I’m geeked up
– M-man tôi đam mê, m-man tôi đam mê
M-man I’m geeked up, man I’m geeked up
– M-man tôi đam mê, người đàn ông tôi đam mê


Ty Dolla $ign

Yayımlandı

kategorisi

yazarı: