Damso – T’es mon DEL Pháp, Lời Bài Hát & Việt nam Dịch

Video Clip

Lời Bài Hát

Heyo Melo, you made that shit?
– Heyo Melo, mày làm cái thứ đó hả?
Yeah, yeah
– Vâng, vâng
Sale, sale
– Dơ bẩn, dơ bẩn
Where are you from?
– Bạn đến từ đâu?
Oh, yeah, yeah
– Ồ, vâng, vâng
D’où viens-tu ?
– Bạn đến từ đâu?
Luks made this shit
– Luks đã làm điều này

Pour certains c’est qu’une stratégie quand j’dis : “Dernier album”
– Đối với một số người, đó chỉ là một chiến lược khi tôi nói:”album cuối cùng”
Pour le game j’n’ai plus de respect, malgré les sommes
– Đối với trò chơi, tôi không còn tôn trọng nữa, bất chấp số tiền
J’l’ai niqué autant d’fois qu’t’entends “Comme” chez Freeze Corleone (Ekip)
– Tôi đã đụ anh ấy nhiều lần như bạn nghe “Thích” Tại Freeze Corleone (Ekip)
La rue m’a pris tous mes désirs, mes rêves, laissant que le chrome
– Đường phố lấy từ tôi tất cả những ham muốn của tôi, những giấc mơ của tôi, chỉ để lại chrome
Ça roule un jaune, la fin du tome, sa mère le rap français et le trône (C’est plus mon dél’)
– Nó cuộn một màu vàng, sự kết thúc của khối lượng, mẹ của ông rap pháp và ngai vàng (đó là nhiều dél của tôi’)
J’emmène ma famille loin du désespoir, marquer les esprits en marquant l’histoire
– Tôi đưa gia đình tôi ra khỏi tuyệt vọng, để đánh dấu các linh hồn bằng cách làm nên lịch sử
Changer les récits sur les peuples noirs, nan, c’est plus mon dél’
– Thay đổi những câu chuyện về người da đen, không, đó không phải là mong muốn của tôi nữa
J’ai passé mes nuits dans des boîtes et bars, l’amour existe mais pas pour un soir
– Tôi đã dành những đêm của mình trong các câu lạc bộ và quán bar, tình yêu tồn tại nhưng không phải trong một đêm
Contraceptif près du mini-bar
– Biện pháp tránh thai gần mini-bar

Hola, where you from? (Hola, where you from?)
– Hola, anh đến từ đâu? (Hola, bạn đến từ đâu?)
Par ton mindset j’me dis qu’t’es pas de la zone (Qu’t’es pas de la zone)
– Theo suy nghĩ của bạn, tôi nói rằng bạn không đến từ khu vực (Rằng bạn không đến từ khu vực)
Y a longtime qu’j’ai vu s’ouvrir mon corazón (S’ouvrir mon corazón)
– Một thời gian dài trước đây tôi thấy corazón của tôi mở (Mở corazón của tôi)
Par ton mindset j’me dis qu’t’es pas de la zone (Qu’t’es pas de la zone)
– Theo suy nghĩ của bạn, tôi nói rằng bạn không đến từ khu vực (Rằng bạn không đến từ khu vực)

J’crois bien qu’t’es mon dél’ (Hola, where you from?)
– Tôi nghĩ bạn là del của tôi ‘(Hola, bạn đến từ đâu?)
J’crois bien qu’t’es mon dél’ (Hola, where you from?)
– Tôi nghĩ bạn là del của tôi ‘(Hola, bạn đến từ đâu?)
J’crois bien qu’t’es mon dél’ (Hola, where you from?)
– Tôi nghĩ bạn là del của tôi ‘(Hola, bạn đến từ đâu?)
J’crois bien qu’t’es mon dél’ (Hola, where you from?)
– Tôi nghĩ bạn là del của tôi ‘(Hola, bạn đến từ đâu?)

Je sors tout juste d’une séparation (Eh), fouteur de merde, c’est ma réputation (Oui)
– Tôi vừa thoát ra khỏi một cuộc chia ly (Eh), bạn chết tiệt, đó là danh tiếng của tôi (Vâng)
Sous la réserve, tant d’accusations (Eh), j’suis l’homme toxique de la relation (Oui)
– Tùy thuộc vào đặt phòng, rất nhiều cáo buộc (Eh), tôi là người đàn ông độc hại của mối quan hệ (Có)
Demain est un grand ami, il m’doit beaucoup vu tout ce qu’Hier m’a fait
– Ngày mai là một người bạn tuyệt vời, anh ấy đã nhìn thấy tôi rất nhiều điều Mà ngày Hôm qua đã làm với tôi
Des mauvaises compagnies, des négros chelous, dans le dos m’ont poignardé
– Công ty xấu, rogue niggas, đâm tôi ở phía sau
Ça fait mal, mal, mal, mal, j’perds un frère d’âme sur la route
– Nó đau, đau, đau, đau, tôi mất một người anh em linh hồn trên đường
Mais c’est la life, life, life, life, en vrai, plus rien à foutre
– Nhưng đó là cuộc sống, cuộc sống, cuộc sống, cuộc sống, cho thực tế, không còn shit
Cœur au ralenti (Oh oui), qu’ils surveillent leur carotide (Oh oui)
– Tim chuyển động chậm( Ồ vâng), rằng họ xem động mạch cảnh của họ (Ồ vâng)
J’aime la haine et le sang, j’fais des mille et des cent, tous mes pêchés m’ont alourdi
– Tôi yêu ghét và máu, tôi làm một nghìn lẻ một trăm, tất cả tội lỗi của tôi đã đè nặng tôi

Hola, where you from? (Hola, where you from?)
– Hola, anh đến từ đâu? (Hola, bạn đến từ đâu?)
Par ton mindset j’me dis qu’t’es pas de la zone (Qu’t’es pas de la zone)
– Theo suy nghĩ của bạn, tôi nói rằng bạn không đến từ khu vực (Rằng bạn không đến từ khu vực)
Y a longtime qu’j’ai vu s’ouvrir mon corazón (S’ouvrir mon corazón)
– Một thời gian dài trước đây tôi thấy corazón của tôi mở (Mở corazón của tôi)
Par ton mindset j’me dis qu’t’es pas de la zone (Qu’t’es pas de la zone)
– Theo suy nghĩ của bạn, tôi nói rằng bạn không đến từ khu vực (Rằng bạn không đến từ khu vực)

J’crois bien qu’t’es mon dél’ (Hola, where you from?)
– Tôi nghĩ bạn là del của tôi ‘(Hola, bạn đến từ đâu?)
J’crois bien qu’t’es mon dél’ (Hola, where you from?)
– Tôi nghĩ bạn là del của tôi ‘(Hola, bạn đến từ đâu?)
J’crois bien qu’t’es mon dél’ (Hola, where you from?)
– Tôi nghĩ bạn là del của tôi ‘(Hola, bạn đến từ đâu?)
J’crois bien qu’t’es mon dél’ (Hola, where you from?)
– Tôi nghĩ bạn là del của tôi ‘(Hola, bạn đến từ đâu?)


Damso

Yayımlandı

kategorisi

yazarı:

Etiketler: