INSTASAMKA – Отключаю телефон (Slowed) Nga Lời Bài Hát & Việt nam Dịch

Video Clip

Lời Bài Hát

Мне люди говорят, что время — это важно (да)
– Mọi người nói với tôi rằng thời gian là quan trọng (có)
Попрошу у мужа новые часы (ммм)
– Tôi sẽ yêu cầu chồng tôi cho một chiếc đồng hồ mới (mmm)
Я молчу, когда мы стоим у кассы
– Tôi im lặng khi chúng tôi đứng ở quầy thanh toán
Он не услышит никогда: “Не бери” (не бери)
– Anh ấy sẽ không bao giờ nghe thấy: “Đừng lấy nó” (đừng lấy nó)
Мне нужно это, мне нужно то
– Tôi cần cái này, tôi cần cái đó
Мне нужно это, мне нужно всё (всё)
– Tôi cần nó, tôi cần tất cả (tất cả)
Миллионы баксов для меня это — ничто (ха-а)
– Hàng triệu đô la cho tôi nó không có gì (ha-a)
Что ты там сказал? Ты вообще кто?
– Bạn đã nói gì ở đó? Dù sao thì bạn là ai?
Я заработала столько бабла
– Tôi kiếm được rất nhiều tiền
Мои внуки будут носить Gucci
– Cháu tôi sẽ mặc Gucci
Когда я прохожу, все смотрят на меня (е)
– Khi tôi vượt qua, mọi người nhìn tôi (e)
Мой телефон от лайков глючит
– Điện thoại của tôi là lỗi từ thích
Вижу на витрине магазина новый stuff (stuff)
– Tôi thấy một thứ mới trên cửa sổ cửa hàng (thứ)
Покупаю всё, на что упадёт взгляд
– Tôi mua mọi thứ mà mắt tôi rơi vào
Я солью cash на карте до нуля (до нуля)
– Tôi sẽ muối tiền mặt trên thẻ bằng không (bằng không)
Потом возьму вторую и потрачу до конца
– Sau đó tôi sẽ lấy cái thứ hai và dành nó đến cùng

Я отключаю телефон
– Tôi tắt điện thoại
И я потрачу миллио-о-он
– Và tôi sẽ chi một triệu-ồ-anh ấy
Мой новый эталон
– Điểm chuẩn mới của tôi
Это Louis Vuitto-o-on
– Đây Là Louis Vuitto-o-on
Деньги со всех сторон (сторон)
– Tiền từ mọi phía (bên)
Это мой новый зако-о-он
– Đây là luật mới của tôi
Мы сорим баблом (не я)
– Chúng tôi đang kiếm tiền (không phải tôi)
Мы сорим баблом
– Chúng ta đang kiếm tiền

Мы сорим бабло-о-ом
– Chúng tôi đang kiếm được rất nhiều tiền
Мы сорим бабло-о-ом
– Chúng tôi đang kiếm được rất nhiều tiền
Мы сорим бабло-о-ом
– Chúng tôi đang kiếm được rất nhiều tiền
Мы сорим баб-
– Chúng tôi đang vặn vẹo phụ nữ-

Я не помню имена, лица, номера
– Tôi không nhớ tên, khuôn mặt, số
Я помню только пин-код VISA, Master Card (Master Card)
– Tôi chỉ nhớ MÃ PIN CỦA VISA, Master Card (Master Card)
Gucci консультант меня узнает по глазам
– Gucci tư vấn nhận ra tôi bằng mắt của tôi
Мой взгляд за меня говорит (эй)
– Cái nhìn của tôi nói cho tôi (này)
Я потрачу всё, а потом сделаю repeat
– Tôi sẽ chi tiêu tất cả, và sau đó tôi sẽ làm một lặp lại
Мой муж за меня разрулит (всё)
– Chồng tôi sẽ sắp xếp nó cho tôi (tất cả mọi thứ)
О-о-он такой крутой, он нарулил мне безлимит (безлимит)
– Oh-oh-anh ấy rất tuyệt, anh ấy đã lái xe cho tôi không giới hạn (không giới hạn)
Это сладкая жизнь, как клубника в шоколаде (ва-а)
– Đó là một cuộc sống ngọt ngào, giống như dâu tây trong sô cô la (wa-a)
Люди говорят: “Ну сколько можно тратить?”
– Mọi người nói: “Chà, Tôi có thể chi bao nhiêu?”
Не отходя от кассы, я говорю им: “Хватит” (да)
– Không cần rời khỏi máy tính tiền, tôi nói với họ: “Đủ là đủ” (vâng)
Не предлагай мне скидку, ты что, не в адеквате?
– Đừng giảm giá cho tôi, bạn không ở adekvat sao?

Однажды я уехала тусить в Турцию
– Một ngày Nọ Tôi đến Thổ nhĩ Kỳ để đi chơi
Потеряла сумку, паспорт, да и… с ним
– Tôi bị mất túi xách, hộ chiếu, và… với anh ta
Я просыпаю завтрак, я в all-inclusive’е
– Tôi thức dậy vào bữa sáng, tôi đã bao gồm tất cả
Ты найдешь меня там, где играет музыка
– Bạn sẽ tìm thấy tôi nơi âm nhạc đang phát

Я отключаю телефон
– Tôi tắt điện thoại
И я потрачу миллио-о-он
– Và tôi sẽ chi một triệu-ồ-anh ấy
Мой новый эталон
– Điểm chuẩn mới của tôi
Это Louis Vuitto-o-on
– Đây Là Louis Vuitto-o-on
Это мой новый зако-о-он
– Đây là luật mới của tôi
Мы сорим баблом (не я)
– Chúng tôi đang kiếm tiền (không phải tôi)
Мы сорим баблом
– Chúng ta đang kiếm tiền


INSTASAMKA

Yayımlandı

kategorisi

yazarı:

Etiketler: