Lil Durk – All My Life (feat. J. Cole) Tiếng anh Lời Bài Hát & Việt nam Dịch

Video Clip

Lời Bài Hát

Durkio told me he been on some positive shit, yeah, yeah
– Durkio nói với tôi rằng anh ấy đã làm một số điều tích cực, vâng, vâng
Lately, I just wanna show up and body some shit, yeah, yeah
– Gần đây, tôi chỉ muốn xuất hiện và cơ thể một số shit, yeah, yeah
Always been a lil’ mathematician, lately, it’s cash I’m gettin’
– Luôn luôn là một lil ‘nhà toán học, gần đây, đó là tiền mặt tôi gettin’
Got me losin’ count of these bags, I’ve been movin’ too fast
– Có tôi losin ‘đếm của những túi, tôi đã được movin’ quá nhanh
Hard times don’t last, ‘member when cops harassed
– Thời gian khó khăn không kéo dài, ‘ thành viên khi cảnh sát quấy rối
Talkin’ out my ass, boy, you ain’t shit but a bitch with a badge
– Nói chuyện với tôi, cậu bé, cậu không phải là một con chó cái với một huy hiệu

All my life (all my life)
– Tất cả cuộc sống của tôi (tất cả cuộc sống của tôi)
They been tryin’ to keep me down (they been tryin’ to keep me down)
– Họ đã cố gắng giữ tôi xuống (họ đã cố gắng giữ tôi xuống)
All this time (all this time)
– Tất cả thời gian này (tất cả thời gian này)
Never thought I would make it out (never thought I’d make it out)
– Không bao giờ nghĩ rằng tôi sẽ làm cho nó ra (không bao giờ nghĩ rằng tôi muốn làm cho nó ra)
They couldn’t break me, they couldn’t break me (no, no)
– Họ không thể phá vỡ tôi, họ không thể phá vỡ tôi (không, không)
They couldn’t take me, they couldn’t take me (no)
– Họ không thể đưa tôi, họ không thể đưa tôi (không)
All my life (all my life)
– Tất cả cuộc sống của tôi (tất cả cuộc sống của tôi)
They been tryin’ to keep me down (they been tryin’ to keep me down)
– Họ đã cố gắng giữ tôi xuống (họ đã cố gắng giữ tôi xuống)

I decided I had to finish, but the media called me a menace
– Tôi quyết định phải hoàn thành, nhưng giới truyền thông gọi tôi là mối đe dọa
I done sat with the mayor and politicians, I’m tryna change the image
– Tôi thực hiện ngồi với thị trưởng và các chính trị gia, tôi tryna thay đổi hình ảnh
You can’t blame my past no more, I come from the trenches
– Bạn không thể đổ lỗi cho quá khứ của tôi không còn nữa, tôi đến từ các chiến hào
Some said I’d never be a superstar
– Một số người nói tôi sẽ không bao giờ là một siêu sao
But I know I’m different (no, no, no)
– Nhưng tôi biết tôi khác (không, không, không)
I’m The Voice, but the system ain’t give me a choice
– Tôi Là Giọng Nói, nhưng hệ thống không cho tôi lựa chọn
Know some people that’s still undeployed
– Biết một số người vẫn chưa được triển khai

I know a felon who tryna get FOID
– Tôi biết một tên tội phạm người tryna CÓ ĐƯỢC FID
Child support, your only support
– Hỗ trợ trẻ em, hỗ trợ duy nhất của bạn
For a visit, I’m goin’ through courts
– Đối với một chuyến thăm, tôi đang đi qua tòa án
Went to jail, they was chainin’ me up
– Đi tù, họ đã chainin ‘ tôi lên
And you know that I’m famous as fuck
– Và bạn biết rằng tôi nổi tiếng như fuck
See, how you gon’ joke about stimulus?
– Xem, làm thế nào bạn gon’ đùa về kích thích?
But they really had came in the clutch
– Nhưng họ thực sự đã đến trong ly hợp
I know some kids wanna hurt theyself
– Tôi biết một số trẻ em muốn làm tổn thương chính mình
Stop tryna take drugs, I refer to myself
– Ngừng tryna dùng thuốc, tôi tự nhắc đến mình
Tryna better myself, tryna better my health, but
– Tryna tốt hơn bản thân mình, tryna tốt hơn sức khỏe của tôi, nhưng

All my life (all my life)
– Tất cả cuộc sống của tôi (tất cả cuộc sống của tôi)
They been tryin’ to keep me down (they been tryin’ to keep me down)
– Họ đã cố gắng giữ tôi xuống (họ đã cố gắng giữ tôi xuống)
All this time (all this time)
– Tất cả thời gian này (tất cả thời gian này)
Never thought I would make it out (never thought I’d make it out)
– Không bao giờ nghĩ rằng tôi sẽ làm cho nó ra (không bao giờ nghĩ rằng tôi muốn làm cho nó ra)
They couldn’t break me, they couldn’t break me (no, no)
– Họ không thể phá vỡ tôi, họ không thể phá vỡ tôi (không, không)
They couldn’t take me, they couldn’t take me (no)
– Họ không thể đưa tôi, họ không thể đưa tôi (không)
All my life (all my life)
– Tất cả cuộc sống của tôi (tất cả cuộc sống của tôi)
They been tryin’ to keep me down (they been tryin’ to keep me down)
– Họ đã cố gắng giữ tôi xuống (họ đã cố gắng giữ tôi xuống)

Yeah, first generation, ghetto nigga
– Vâng, thế hệ đầu tiên, ghetto nigga
Cole World, hello niggas
– Thế giới Cole, xin chào niggas
Made it out the city with my head on straight
– Làm cho nó ra thành phố với đầu của tôi trên thẳng
Niggas keep shootin’ up the lead out
– Niggas giữ shootin ‘ lên dẫn ra
Young Jordan Peele, gotta get out
– Jordan Peele trẻ, phải ra ngoài
But the shit that I spit out
– Nhưng shit mà tôi nhổ ra
Is a cheat code like I’m facin’ a RICO and how a nigga put a hit out
– Là một mã cheat như tôi facin ‘ một RICO và làm thế nào một nigga đặt một hit ra
And another one, and, and another one
– Và một cái khác, và, và một cái khác

I got like a hundred of ’em
– Tôi có như một trăm ’em
‘Bout to lap niggas so they think
– ‘Bout để lap niggas vì vậy họ nghĩ
They ahead of me, but I’m really in front of them
– Họ đi trước tôi, nhưng tôi thực sự ở trước mặt họ
Now, some of them fumblin’ they bags
– Bây giờ, một số trong số họ fumblin’ họ túi
Fuckin’ up the little crumbs that they had
– Chết tiệt ‘ lên những mảnh vụn nhỏ mà họ đã có
A reminder to humble yourself, this shit could be gone in an instant
– Một lời nhắc nhở để hạ mình, shit này có thể biến mất ngay lập tức
Me, I’m runnin’ long distance
– Tôi, tôi đang chạy đường dài
All pistons firin’
– Tất cả các piston firin’

I be stuck between maybe retirin’
– Tôi bị mắc kẹt giữa có lẽ nghỉ hưu’
And feelin’ like I’m just not hittin’ my prime
– Và feelin ‘như tôi chỉ không hittin’ thủ của tôi
These days seein’ rappers be dyin’
– Những ngày này seein’ rapper được dyin’
Way before they even gettin’ they shine
– Cách trước khi họ thậm chí gettin’ họ tỏa sáng
I never even heard of lil’ buddy
– Tôi thậm chí chưa bao giờ nghe nói về lil ‘ buddy
‘Til somebody murdered lil’ buddy
– ‘Til ai đó giết lil’ buddy
Now, I’m on the phone, searchin’ lil’ buddy name
– Bây giờ, tôi đang ở trên điện thoại, searchin’ lil’ buddy tên
Got ’em playin’ his tunes, all day in my room
– Có ’em playin’ giai điệu của mình, cả ngày trong phòng của tôi

Thinkin’, “Damn, this shit is wicked
– Thinkin’, ” Chết tiệt, shit này là xấu xa
To get they name buzzin’ some niggas
– Để có được họ tên buzzin ‘ một số niggas
Just gotta go lay in a tomb”
– Chỉ cần phải đi nằm trong một ngôi mộ”
And media thirsty for clicks
– Và phương tiện truyền thông khao khát nhấp chuột
I got a new rule
– Tôi có một quy tắc mới
If you ain’t never posted a rapper when he was alive
– Nếu bạn không bao giờ đăng một rapper khi anh ấy còn sống
You can’t post about him after he get hit
– Bạn không thể đăng về anh ấy sau khi anh ấy bị đánh
It’s simple, it’s the principle
– Nó đơn giản, đó là nguyên tắc

On any tempo, I’m invincible
– Trên bất kỳ nhịp độ nào, tôi bất khả chiến bại
Don’t even rap, I just vent to you
– Thậm chí đừng rap, tôi chỉ trút giận với bạn
I rather that than an interview
– Tôi thay vì một cuộc phỏng vấn
Most days
– Hầu hết các ngày
Fuck ’em all like I’m goin’ through a ho’ phase
– Fuck ‘ em tất cả như tôi đang đi qua một giai đoạn hồ
Young nigga shoot out the whip like road rage
– Trẻ nigga bắn ra roi như đường cơn thịnh nộ
I pray all of my dawgs stay so paid
– Tôi cầu nguyện tất cả các dawgs của tôi ở lại để trả tiền
And the only thing that kill ’em is old age
– Và điều duy nhất giết chết họ là tuổi già

All my life (all my life)
– Tất cả cuộc sống của tôi (tất cả cuộc sống của tôi)
They been tryin’ to keep me down (they been tryin’ to keep me down)
– Họ đã cố gắng giữ tôi xuống (họ đã cố gắng giữ tôi xuống)
All this time (all this time)
– Tất cả thời gian này (tất cả thời gian này)
Never thought I would make it out (never thought I’d make it out)
– Không bao giờ nghĩ rằng tôi sẽ làm cho nó ra (không bao giờ nghĩ rằng tôi muốn làm cho nó ra)
They couldn’t break me, they couldn’t break me (no, no)
– Họ không thể phá vỡ tôi, họ không thể phá vỡ tôi (không, không)
They couldn’t take me, they couldn’t take me (no)
– Họ không thể đưa tôi, họ không thể đưa tôi (không)
All my life (all my life)
– Tất cả cuộc sống của tôi (tất cả cuộc sống của tôi)
They been tryin’ to keep me down (they been tryin’ to keep me down)
– Họ đã cố gắng giữ tôi xuống (họ đã cố gắng giữ tôi xuống)


Lil Durk

Yayımlandı

kategorisi

yazarı:

Etiketler: