OneRepublic – Counting Stars Tiếng anh Lời Bài Hát & Việt nam Dịch

Video Clip

Lời Bài Hát

Lately, I’ve been, I’ve been losing sleep
– Gần đây, tôi đã, tôi đã mất ngủ
Dreaming about the things that we could be
– Mơ về những điều mà chúng ta có thể
But baby, I’ve been, I’ve been praying hard
– Nhưng em yêu, anh đã từng, anh đã cầu nguyện rất chăm chỉ
Said, “No more counting dollars, we’ll be counting stars”
– Nói, “không đếm đô la nữa, chúng ta sẽ đếm sao”
Yeah, we’ll be counting stars
– Vâng, chúng ta sẽ đếm sao

I see this life, like a swinging vine
– Tôi thấy cuộc sống này, giống như một cây nho đong đưa
Swing my heart across the line
– Xoay trái tim tôi qua dòng
And in my face is flashing signs
– Và trong khuôn mặt của tôi là dấu hiệu nhấp nháy
Seek it out and ye shall find
– Tìm kiếm nó ra và các ngươi sẽ tìm thấy

Old, but I’m not that old
– Cũ, nhưng tôi không phải là cũ
Young, but I’m not that bold
– Trẻ, nhưng tôi không táo bạo như vậy
And I don’t think the world is sold
– Và tôi không nghĩ rằng thế giới được bán
On just doing what we’re told
– Trên chỉ làm những gì chúng tôi đang nói

I feel something so right
– Tôi cảm thấy một cái gì đó rất đúng
Doing the wrong thing
– Làm điều sai trái
And I feel something so wrong
– Và tôi cảm thấy có điều gì đó không ổn
Doing the right thing
– Làm điều đúng đắn
I couldn’t lie, couldn’t lie, couldn’t lie
– Tôi không thể nói dối, không thể nói dối, không thể nói dối
Everything that kills me makes me feel alive
– Mọi thứ giết chết tôi khiến tôi cảm thấy sống động

Lately, I’ve been, I’ve been losing sleep
– Gần đây, tôi đã, tôi đã mất ngủ
Dreaming about the things that we could be
– Mơ về những điều mà chúng ta có thể
But baby, I’ve been, I’ve been praying hard
– Nhưng em yêu, anh đã từng, anh đã cầu nguyện rất chăm chỉ
Said, “No more counting dollars, we’ll be counting stars”
– Nói, “không đếm đô la nữa, chúng ta sẽ đếm sao”

Lately, I’ve been, I’ve been losing sleep
– Gần đây, tôi đã, tôi đã mất ngủ
Dreaming about the things we could be
– Mơ về những điều chúng ta có thể
But baby, I’ve been, I’ve been praying hard
– Nhưng em yêu, anh đã từng, anh đã cầu nguyện rất chăm chỉ
Said, “No more counting dollars, we’ll be, we’ll be counting stars”
– Nói, “không còn đếm đô la nữa, chúng ta sẽ như vậy, chúng ta sẽ đếm sao”

Yeah, yeah
– Vâng, vâng

I feel your love, and I feel it burn
– Tôi cảm thấy tình yêu của bạn, và tôi cảm thấy nó cháy
Down this river, every turn
– Xuống dòng sông này, mỗi lượt
Hope is our four-letter word
– Hy vọng là từ bốn chữ cái của chúng tôi
Make that money, watch it burn
– Kiếm tiền đó, xem nó cháy

Old, but I’m not that old
– Cũ, nhưng tôi không phải là cũ
Young, but I’m not that bold
– Trẻ, nhưng tôi không táo bạo như vậy
And I don’t think the world is sold
– Và tôi không nghĩ rằng thế giới được bán
On just doing what we’re told
– Trên chỉ làm những gì chúng tôi đang nói

And I feel something so wrong
– Và tôi cảm thấy có điều gì đó không ổn
Doing the right thing
– Làm điều đúng đắn
I couldn’t lie, couldn’t lie, couldn’t lie
– Tôi không thể nói dối, không thể nói dối, không thể nói dối
Everything that drowns me makes me wanna fly
– Mọi thứ làm tôi chết đuối khiến tôi muốn bay

Lately, I’ve been, I’ve been losing sleep
– Gần đây, tôi đã, tôi đã mất ngủ
Dreaming about the things that we could be
– Mơ về những điều mà chúng ta có thể
But baby, I’ve been, I’ve been praying hard
– Nhưng em yêu, anh đã từng, anh đã cầu nguyện rất chăm chỉ
Said, “No more counting dollars, we’ll be counting stars”
– Nói, “không đếm đô la nữa, chúng ta sẽ đếm sao”

Lately, I’ve been, I’ve been losing sleep
– Gần đây, tôi đã, tôi đã mất ngủ
Dreaming about the things that we could be
– Mơ về những điều mà chúng ta có thể
But baby, I’ve been, I’ve been praying hard
– Nhưng em yêu, anh đã từng, anh đã cầu nguyện rất chăm chỉ
Said, “No more counting dollars, we’ll be, we’ll be counting stars”
– Nói, “không còn đếm đô la nữa, chúng ta sẽ như vậy, chúng ta sẽ đếm sao”

Oh, take that money, watch it burn
– Ồ, lấy số tiền đó, xem nó cháy
Sink in the river the lessons I’ve learned
– Chìm trong sông những bài học tôi đã học được
Take that money, watch it burn
– Lấy số tiền đó, xem nó cháy
Sink in the river the lessons I’ve learned
– Chìm trong sông những bài học tôi đã học được
Take that money, watch it burn
– Lấy số tiền đó, xem nó cháy
Sink in the river the lessons I’ve learned
– Chìm trong sông những bài học tôi đã học được
Take that money, watch it burn
– Lấy số tiền đó, xem nó cháy
Sink in the river the lessons I’ve learned
– Chìm trong sông những bài học tôi đã học được
Everything that kills me makes me feel alive
– Mọi thứ giết chết tôi khiến tôi cảm thấy sống động

Lately, I’ve been, I’ve been losing sleep
– Gần đây, tôi đã, tôi đã mất ngủ
Dreaming about the things that we could be
– Mơ về những điều mà chúng ta có thể
But baby, I’ve been, I’ve been praying hard
– Nhưng em yêu, anh đã từng, anh đã cầu nguyện rất chăm chỉ
Said, “No more counting dollars, we’ll be counting stars”
– Nói, “không đếm đô la nữa, chúng ta sẽ đếm sao”

Lately, I’ve been, I’ve been losing sleep
– Gần đây, tôi đã, tôi đã mất ngủ
Dreaming about the things that we could be
– Mơ về những điều mà chúng ta có thể
But baby, I’ve been, I’ve been praying hard
– Nhưng em yêu, anh đã từng, anh đã cầu nguyện rất chăm chỉ
Said, “No more counting dollars, we’ll be, we’ll be counting stars”
– Nói, “không còn đếm đô la nữa, chúng ta sẽ như vậy, chúng ta sẽ đếm sao”

Take that money, watch it burn
– Lấy số tiền đó, xem nó cháy
Sink in the river the lessons I’ve learned
– Chìm trong sông những bài học tôi đã học được
Take that money, watch it burn
– Lấy số tiền đó, xem nó cháy
Sink in the river the lessons I’ve learned
– Chìm trong sông những bài học tôi đã học được
Take that money, watch it burn
– Lấy số tiền đó, xem nó cháy
Sink in the river the lessons I’ve learned
– Chìm trong sông những bài học tôi đã học được
Take that money, watch it burn
– Lấy số tiền đó, xem nó cháy
Sink in the river the lessons I’ve learned
– Chìm trong sông những bài học tôi đã học được


OneRepublic

Yayımlandı

kategorisi

yazarı:

Etiketler: