Quebonafide – NIE ŻYCZĘ CI ŹLE Ba lan Lời Bài Hát & Việt nam Dịch

Video Clip

Lời Bài Hát

Nie życzę Ci źle
– Tôi không muốn bạn bị bệnh.
Nie życzę Ci źle
– Tôi không muốn bạn bị bệnh.
Nie życzę Ci źle
– Tôi không muốn bạn bị bệnh.
Nie życzę Ci źle
– Tôi không muốn bạn bị bệnh.

Może, tylko by nietoperz wkręcił Ci się w łeb
– Có lẽ chỉ để có được một con dơi trong đầu của bạn.
Może, żeby Ci zamknęli ulubiony sklep
– Có lẽ họ nên đóng cửa hàng yêu thích của bạn.
By przykleił się jak rzep, pech z tych nie kończących
– Để làm cho nó dính Như Velcro, xui xẻo từ những người không hoàn thành
Żebyś po spacerze czuła się jak maratończyk
– Sau khi đi bộ, bạn sẽ cảm thấy như một vận động viên marathon.
Żeby ci urosły wąsy, brwi się połączyły
– Để làm cho ria mép của bạn phát triển, lông mày của bạn đến với nhau
Żeby nikt nie zadzwonił w Twoje urodziny
– Vì vậy, không ai gọi vào ngày sinh nhật của bạn.
Rajstopy się pomarszczyły, sweter skurczył w praniu
– Quần nhăn, áo len thu nhỏ trong rửa
Mandarynki miały pestki, KiK nie miał rozmiarów
– Quýt có xương, Kika không có kích thước.

Nie życzę Ci źle
– Tôi không muốn bạn bị bệnh.
Nie życzę Ci źle
– Tôi không muốn bạn bị bệnh.
Nie życzę Ci źle
– Tôi không muốn bạn bị bệnh.
Nie życzę Ci źle
– Tôi không muốn bạn bị bệnh.

Całym rokiem, żeby śniła Ci się moja ex
– Nằm mơ thấy người yêu cũ cả năm
Żeby na wywiadach ciągle pytali o wiek
– Để liên tục hỏi về tuổi của bạn trong cuộc phỏng vấn
Żeby zawsze padał śnieg, gdy jedziesz nad morze
– Để nó luôn có tuyết khi bạn đi biển
Perpetuum mobile Ci stanęło na przeszkodzie
– Perpetuum mobile đang làm phiền bạn
Żeby zakurzony dywan spadał Ci z trzepaka
– Để làm cho thảm bụi rơi ra khỏi vồ của bạn
Żeby Cię zwolnili z Żabki albo ze zmywaka
– Để bị bắn từ tăm hoặc máy rửa chén
Toksycznego chłopaka, żebyś pokochała
– Một chàng trai độc hại để yêu bạn
I nie miała już orgazmów, tylko udawała (Ah)
– Và cô ấy không còn cực khoái nữa, cô ấy chỉ đang giả vờ (Ah)

Nie życzę Ci źle
– Tôi không muốn bạn bị bệnh.
Nie życzę Ci źle (Ah)
– Tôi không muốn bạn bị bệnh (Ah)
Nie życzę Ci źle
– Tôi không muốn bạn bị bệnh.
Nie życzę Ci źle
– Tôi không muốn bạn bị bệnh.

Żebyś nawet goła już nie była sexy
– Vì vậy, bạn sẽ không còn gợi cảm ngay cả khi khỏa thân nữa.
Wojtek Gola Ci powiedział, że już go nie kłęcisz
– Wojtek Gola nói với bạn rằng bạn sẽ không quỳ gối nữa
Żeby stalker śledził Cię najbardziej natrętny
– Để kẻ rình rập rình rập bạn một cách ám ảnh nhất
Wszystkie kwiatki zwiędły i bolały zęby (Ah)
– Tất cả những bông hoa khô héo và răng tôi đau (Ah)
Żebyś słodkie dzieci miała jedynie w Bullerbyn
– Để có những đứa trẻ dễ thương chỉ Ở Bullerbyn
Cały odłożony hajs wydała na błędy
– Cô ấy đã tiêu hết số tiền đó vào những sai lầm.
Żeby Cię zamknęli za—ahehe—hendy
– Để giúp bạn bị khóa cho-ahehe-Tiện dụng
Żeby Ci wszystkie nudesy z galerii wyciekły
– Để tất cả những ảnh khoả thân này từ phòng trưng bày sẽ bị rò rỉ ra ngoài

Nie życzę Ci źle
– Tôi không muốn bạn bị bệnh.
Nie życzę Ci źle
– Tôi không muốn bạn bị bệnh.
Nie życzę Ci źle
– Tôi không muốn bạn bị bệnh.
Nie życzę Ci źle
– Tôi không muốn bạn bị bệnh.

Źle, e-eh
– Xấu, e-eh
Nie życzę Ci, życzę, nie życzę Ci źle
– Tôi không chúc bạn tốt, tôi không chúc bạn tốt, tôi không chúc bạn tốt
Nie życzę Ci, życzę, nie życzę Ci źle
– Tôi không chúc bạn tốt, tôi không chúc bạn tốt, tôi không chúc bạn tốt
Nie życzę Ci, życzę, nie życzę Ci źle
– Tôi không chúc bạn tốt, tôi không chúc bạn tốt, tôi không chúc bạn tốt
Nie życzę Ci, życzę, nie życzę Ci źle
– Tôi không chúc bạn tốt, tôi không chúc bạn tốt, tôi không chúc bạn tốt
*płacz*
– * khóc*
Nie życzę Ci źle
– Tôi không muốn bạn bị bệnh.
Nie życzę Ci źle
– Tôi không muốn bạn bị bệnh.
Nie życzę Ci źle
– Tôi không muốn bạn bị bệnh.
Nie życzę Ci źle
– Tôi không muốn bạn bị bệnh.
Nie życzę Ci źle
– Tôi không muốn bạn bị bệnh.
Nie życzę Ci źle
– Tôi không muốn bạn bị bệnh.
Nie życzę Ci źle
– Tôi không muốn bạn bị bệnh.
Mm, ah, okej
– Mm, ah, tốt

Żeby Cię uczuli na piłkę do nogi
– Vì vậy, bạn bị dị ứng với một quả bóng chân
Żeby Mochi okazało się zrobione z krowy
– Răng của Mochi đến từ một con bò
Żeby mi się roztopiły te wegańskie lody
– Để tôi có thể làm tan chảy món kem thuần chay này
Żeby Quebo nigdy nie dorównał Jakubowi
– Vì Vậy, Quebec Sẽ không bao giờ so sánh Với James
Żeby wiatr zawiał mocno w parapet
– Vì vậy gió sẽ chặn rất nhiều cửa sổ
A doniczka spadła mi prosto na łapę
– Và cái nồi rơi ngay trên chân tôi.
Żebym nie mógł już grać na pianinie
– Vì vậy, tôi không còn có thể chơi piano.
Żebym poszedł na chłam grany w kinie
– Để tôi có thể đến rạp chiếu phim chết tiệt
Żebym brrr jestem sam sobie winien
– Đối với brrr tôi nợ chính mình
Pewnie modlisz się o mnie, a konkretnie, że zginę, ale-
– Bạn có thể đang cầu nguyện cho tôi, đặc biệt, rằng tôi sẽ chết, nhưng-
Nie życzysz mi źle
– Bạn không muốn làm tổn thương tôi.


Quebonafide

Yayımlandı

kategorisi

yazarı:

Etiketler: