Video Clip
Lời Bài Hát
In meinem Garten, in meinem Garten
– Trong vườn của tôi, trong vườn của tôi
Blühte blau der Rittersporn
– Phi yến nở hoa màu xanh lam
Zwischen dem Unkraut, in meinem Garten
– Giữa cỏ dại, trong vườn của tôi
Im Geröll in meinem Garten
– Trong đống đổ nát trong vườn của tôi
Wo die anderen Blumen verdorr’n
– Nơi những bông hoa khác khô héo ‘ n
Blumen verdorr’n
– Hoa khô héo
In meinem Dache, in meinem Dache
– Trong mái nhà của tôi, trong mái nhà của tôi
Baut ein Rabe sich sein Nest
– Một con quạ có xây tổ của nó không
Unter meinem brüchigen Dache
– Dưới mái nhà mỏng manh của tôi
Unter dem zerfallenen Dache
– Dưới mái nhà đổ nát
Wo der Wind durch die Balken bläst
– Nơi gió thổi qua dầm
Wo der Wind durch die Balken bläst
– Nơi gió thổi qua dầm
In mein Leben, in mein Leben
– Trong cuộc sống của tôi, trong cuộc sống của tôi
Hat sie sich zu mir verirrt
– Cô ấy có lạc đường với tôi không
Und sie nahm Platz in meinem Leben
– Và cô ấy đã có một vị trí trong cuộc sống của tôi
Platz in meinem engen Leben
– Một nơi trong cuộc sống hẹp hòi của tôi
Und hat meine Gedanken verwirrt
– Và bối rối suy nghĩ của tôi
Gedanken verwirrt
– Suy nghĩ bối rối
Was ich besaß, hab’ ich ihr gegeben
– Những gì tôi sở hữu, tôi đã cho cô ấy
An Vernunft und an Verstand
– Trong lý trí và trong lý trí
Meine Seele ihr gegeben
– Linh hồn tôi được trao cho cô ấy
Mag’s der liebe Gott vergeben
– Cầu xin Chúa thân Yêu tha thứ
Weil ich sonst nichts zu schenken fand
– Bởi vì tôi không tìm thấy gì khác để cho
Weil ich sonst nichts zu schenken fand
– Bởi vì tôi không tìm thấy gì khác để cho
In meinem Garten, in meinem Garten
– Trong vườn của tôi, trong vườn của tôi
Goss ich meinen Rittersporn
– Tôi đổ phi yến của tôi
Jätete Unkraut in meinem Garten
– Cỏ dại trong vườn của tôi
Harkte emsig meinen Garten
– Siêng năng cào vườn của tôi
Doch die Blume verwelkte im Zorn
– Nhưng bông hoa khô héo trong sự tức giận
Verwelkte im Zorn
– Khô héo trong sự tức giận
Für den Raben in meinem Dache
– Cho con quạ trong mái nhà của tôi
Deckt’ ich Ziegel Stück für Stück
– Tôi đang bao phủ từng viên gạch
Wo es Löcher gab im Dache
– Nơi có lỗ trên mái nhà
Doch ins Nest unter dem Dache
– Nhưng vào tổ dưới mái nhà
Kam der Rabe nie mehr zurück
– Con quạ không bao giờ trở lại
Kam der Rabe nie mehr zurück
– Con quạ không bao giờ trở lại
Seit jenem Tag, an dem der Rabe
– Kể từ ngày đó khi con quạ
Sein geschütztes Nest verschmäht
– Tổ được bảo vệ của anh ta bị đốt cháy
Seit ich die Blume trug zu Grabe
– Kể từ khi tôi mang hoa đến mộ
Meine Ruhe nicht mehr habe
– Tôi không còn bình yên nữa
Bitt’ ich, dass sie nicht auch von mir geht
– Tôi cầu xin rằng cô ấy cũng không rời bỏ tôi
Dass sie nicht geht
– Rằng cô ấy không rời đi
Ging sie fort, ging auch mein Leben
– Khi cô ấy rời đi, cuộc sống của tôi cũng đã đi
Und das ist kein leeres Wort
– Và đây không phải là một từ trống rỗng
Was ich besaß, hab’ ich vergeben
– Những gì tôi sở hữu, tôi đã tha thứ
Meine Seele und mein Leben
– Linh hồn và cuộc sống của tôi
Und die nähme sie mit sich hinfort
– Và cô ấy sẽ mang chúng theo cô ấy từ bây giờ
Und die nähme sie mit sich hinfort
– Và cô ấy sẽ mang chúng theo cô ấy từ bây giờ

