Video Clip
Lời Bài Hát
Hip-hip (Hooray)
– Hông-hông (Hoan hô)
Hip-hip (Hooray)
– Hông-hông (Hoan hô)
Hip-hip, hip-hip
– Hông-hông, hông-hông
Yuh, yuh, yuh, yuh
– Yuh, yuh, yuh, yuh
We’re moving forward with maximum power
– Chúng tôi đang tiến về phía trước với sức mạnh tối đa
And we’re gonna dominate, pop it
– Và chúng ta sẽ thống trị, bật nó lên
장식하지, big news, topic
– 장식하지, tin tức lớn, chủ đề
경험치는 수많은 trophy
– 경험치는 수많은 danh hiệu
No one, nobody can stop me
– Không ai, không ai có thể ngăn cản tôi
수많은 억까는 도움닫기
– 수많은 억까는 도움닫기
Jump up, jump up
– Nhảy lên, nhảy lên
Like a pop-up, toaster, lift
– Giống như một cửa sổ bật lên, máy nướng bánh mì, thang máy
Working off time
– Thời gian làm việc
That ratio got us going worldwide (Worldwide)
– Tỷ lệ đó đã giúp chúng tôi đi trên toàn thế giới (Trên toàn thế giới)
Thirsty day and night
– Ngày và đêm khát
They put us in the desert but we survive
– Họ đưa chúng ta vào sa mạc nhưng chúng ta vẫn sống sót
Busy giving our light
– Bận rộn cho ánh sáng của chúng tôi
Unlike them, we’re getting all the spotlight
– Không giống như họ, chúng tôi đang nhận được tất cả sự chú ý
Listen to the war cry
– Nghe tiếng kêu chiến tranh
Karma, karma, karma, karma
– Nghiệp dư, nghiệp dư, nghiệp dư
Hip-hip (Hooray)
– Hông-hông (Hoan hô)
Hip-hip (Hooray)
– Hông-hông (Hoan hô)
Hip-hip, hip-hip
– Hông-hông, hông-hông
Karma, karma, karma, karma
– Nghiệp dư, nghiệp dư, nghiệp dư
Ceremony
– Buổi lễ
Hip, hip, hip, hip, hip, hip, hip (Hooray)
– Hông, hông, hông, hông, hông, hông, hông, hông (Hoan Hô)
Woah, ceremony
– Woah, buổi lễ
Hip, hip, hip, hip, hip, hip, hip (Hooray)
– Hông, hông, hông, hông, hông, hông, hông, hông (Hoan Hô)
We did it, 소리 질러, wow
– Chúng tôi đã làm điều đó, anna, wow
Slide, 반지 kiss, muah
– Trượt, anna hôn, muah
받아 내 상 마치 부케
– 받아 내 상 마치 부케
봐라 내 두 손은 두둑해
– 봐라 내 두 손은 두둑해
바쁠 때 눈코 뜰 새가 없대
– 바쁠 때 눈코 뜰 새가 없대
But that’s okay, 소감을 또 준비해
– Nhưng không sao đâu,,
I feel like 우주
– Tôi cảm thấy như 우주
붕, 붕, 붕 (Ho)
– 붕 ,o, ((Ho)
You and I, let’s go celebrate
– Bạn và tôi, chúng ta hãy đi ăn mừng
이 상태는 엄청나
– 이 상태는 엄청나
삐끗삐끗 터지는 emergency
– 삐끗삐끗 터지는 khẩn cấp
We don’t care, show you 나 버젓이
– Chúng tôi không quan tâm, chỉ cho bạn이이
여기저기, look at our paradise
– 여기저기, nhìn vào thiên đường của chúng ta
어디까지 갈지 예상 밖이야
– 어디까지 갈지 예상 밖이야
시끌시끌 북적해
– 시끌시끌 북적해
우리 근처는 언제나 소음 발생이야
– 우리 근처는 언제나 소음 발생이야
Working off time
– Thời gian làm việc
That ratio got us going worldwide (Worldwide)
– Tỷ lệ đó đã giúp chúng tôi đi trên toàn thế giới (Trên toàn thế giới)
Thirsty day and night
– Ngày và đêm khát
They put us in the desert but we survive
– Họ đưa chúng ta vào sa mạc nhưng chúng ta vẫn sống sót
Busy giving our light
– Bận rộn cho ánh sáng của chúng tôi
Unlike them, we’re getting all the spotlight, yeah
– Không giống như họ, chúng tôi đang nhận được tất cả sự chú ý, vâng
Listen to the war cry
– Nghe tiếng kêu chiến tranh
Karma, karma, karma, karma
– Nghiệp dư, nghiệp dư, nghiệp dư
Hip-hip (Hooray)
– Hông-hông (Hoan hô)
Hip-hip (Hooray)
– Hông-hông (Hoan hô)
Hip-hip, hip-hip
– Hông-hông, hông-hông
Karma, karma, karma, karma
– Nghiệp dư, nghiệp dư, nghiệp dư
Ceremony
– Buổi lễ
Hip, hip, hip, hip, hip, hip, hip (Hooray)
– Hông, hông, hông, hông, hông, hông, hông, hông (Hoan Hô)
Woah, ceremony
– Woah, buổi lễ
Hip, hip, hip, hip, hip, hip, hip (Hooray)
– Hông, hông, hông, hông, hông, hông, hông, hông (Hoan Hô)
Yeah, we gon’ celebrate ’cause we got good
– Vâng, chúng tôi sẽ’ ăn mừng ‘ vì chúng tôi đã tốt
Karma, karma, karma, karma
– Nghiệp dư, nghiệp dư, nghiệp dư
Calmer, calmer, calmer, that’s our
– Bình tĩnh hơn, bình tĩnh hơn, bình tĩnh hơn, đó là của chúng tôi
Karma, karma, karma, karma
– Nghiệp dư, nghiệp dư, nghiệp dư
Yeah, we gon’ celebrate ’cause we got good
– Vâng, chúng tôi sẽ’ ăn mừng ‘ vì chúng tôi đã tốt
Karma, karma, karma, karma
– Nghiệp dư, nghiệp dư, nghiệp dư
Calmer, calmer, calmer
– Bình tĩnh hơn, bình tĩnh hơn, bình tĩnh hơn
Oh, ceremony
– Ôi, buổi lễ
