Video Clip
Lời Bài Hát
太陽のように未完成
– Chưa hoàn thành như mặt trời
Beyond the sky
– Ngoài bầu trời
ひらく窓
– Mở cửa sổ
Can you see us?
– Bạn có thể nhìn thấy chúng tôi?
お前の想像は今どう?
– trí tưởng tượng của bạn bây giờ thế nào?
幻 のようなもん
– nó giống như một ảo ảnh.
空を飛んだユニコーン
– Kỳ lân Bay Trên Bầu Trời
Your life is beautiful
– Cuộc sống của bạn thật đẹp
ぶっ飛ぶために溜め込んだパワー
– sức mạnh tôi đã tích lũy để thổi bay nó.
でも大丈夫置いてかないよ
– nhưng không sao. tôi không rời bỏ nó.
意外とある一般教養
– Đáng ngạc nhiên, có một nền giáo dục phổ thông
それでいて超上昇志向
– tuy nhiên, nó siêu hướng lên trên.
俺らの残像 雲で描いた iLY’s
– I được vẽ bằng đám mây hậu ảnh của chúng tôi
弾けるマイペース
– Tôi có thể chơi theo tốc độ của riêng tôi
寝静まる夜空 fly test
– Ngủ trên bầu trời đêm bay thử nghiệm
アルバイトでも賄えないペース
– Tốc độ mà bạn không thể đủ khả năng ngay cả một công việc bán thời gian
気づいてるやつはいるか?
– bạn có biết ai không?
俺ら生えだしてる翼
– chúng tôi đang phát triển đôi cánh.
厨二病でもなんでもない
– đó không phải là bệnh của đầu bếp hay bất cứ điều gì.
俺たちの景色はビューティフル
– quan điểm của chúng tôi là đẹp.
ぶっ飛ぶ 上空ゾーン
– Khu Vực Bầu Trời Bay
離れた手をずっと追うよ
– tôi sẽ tiếp tục theo tay trái của bạn.
壊すgo sign
– Phá vỡ đi dấu hiệu
まだ見たことのない存在
– một cái gì đó tôi chưa từng thấy trước đây.
未確認領域
– Khu vực không xác định
未確認領域
– Khu vực không xác định
未確認領域
– Khu vực không xác định
未確認領域
– Khu vực không xác định
未確認領域
– Khu vực không xác định
未確認領域
– Khu vực không xác định
(Ay ay ay ay)
– (Ay ay ay)
夢の中も現実扱い
– ngay cả trong một giấc mơ, đó là một thực tế.
ピュアなハートで作るレジュメ
– Sơ yếu lý lịch được thực hiện với trái tim thuần khiết
この3連譜で繋ぐセンターで
– ở trung tâm kết nối với 3 đội hình này
鼓膜飛び出すビートに乗せて
– Đặt nó vào nhịp đập bật ra màng nhĩ
伏せ目じゃ飛べねぇhigh loop
– Tôi không thể bay với khuôn mặt của tôi xuống vòng lặp cao
頂点の証 大事に持って進むroute
– Bằng chứng về tuyến đường đỉnh để tiến hành cẩn thận
上空から叫んだってお前はきっと上の空
– ngay cả khi bạn hét lên từ bầu trời, bạn chắc chắn sẽ là bầu trời ở trên
合わせる目線の先 流れるstar
– Một ngôi sao chảy ra ngoài mắt để phù hợp
チャリ爆走 月と重なるレイジアゲインスト
– Cơn Thịnh Nộ Một Lần Nữa Tấn công chồng chéo với Mặt Trăng Nổ Chari
Like 事後の bed making みたくぶっ壊したブレーキ
– Giống như giường làm sau khi thực tế phanh bị hỏng
ぶっ飛ぶ 上空ゾーン
– Khu Vực Bầu Trời Bay
離れた手をずっと追うよ
– tôi sẽ tiếp tục theo tay trái của bạn.
壊すgo sign
– Phá vỡ đi dấu hiệu
未確認領域
– Khu vực không xác định
未確認領域
– Khu vực không xác định
未確認領域
– Khu vực không xác định
未確認領域
– Khu vực không xác định
未確認領域
– Khu vực không xác định
未確認領域
– Khu vực không xác định
(Ay ay ay ay)
– (Ay ay ay)
I see a light
– Tôi thấy một ánh sáng
Floating through the night
– Trôi qua đêm
I see a light
– Tôi thấy một ánh sáng
Floating through the night
– Trôi qua đêm
(Number_i)
– (Số_tôi)
まだまだ上げる高度とこの曲のgain
– Vẫn còn nâng cao độ cao và đạt được bài hát này
安定した非行
– Phạm pháp ổn định
ありがとうよ dance, music
– Múa, âm nhạc
俺らについてくれば貯まるマイル
– nếu bạn theo dõi chúng tôi, bạn sẽ kiếm được dặm.
今何マイル?
– bao nhiêu dặm bây giờ?
多分あそこが次の未確認領域
– có lẽ đó là khu vực chưa được xác nhận tiếp theo.
破り捨てる地図(はい、チーズ)
– Bản đồ để phá vỡ (có, pho mát)
未確認領域
– Khu vực không xác định
未確認領域
– Khu vực không xác định
未確認領域
– Khu vực không xác định
未確認領域
– Khu vực không xác định
未確認領域
– Khu vực không xác định
未確認領域
– Khu vực không xác định
(Ay ay ay ay)
– (Ay ay ay)
Wake up
– Thức dậy
Iがfly
– Tôi bay
Iがfly
– Tôi bay
Iがfly
– Tôi bay
Wake up
– Thức dậy
Iがfly
– Tôi bay
I がfly
– Tôi bay
Iがfly
– Tôi bay
