SEVENTEEN – Super Hàn quốc Lời Bài Hát & Việt nam Dịch

Video Clip

Lời Bài Hát

Ooh-ooh-ah-ah-ah, ah-ah-ah-ah, yeah
– Ooh-ooh-ah-ah-ah, ah-ah-ah – ah, vâng
SEVENTEEN right here
– MƯỜI BẢY ngay đây

땅을 보고 계속 올랐지 정상까지
– Tôi nhìn xuống đất và tiếp tục leo lên đỉnh.
많은 시련은 보란 듯이, I always win
– Như nhiều thử nghiệm đã chỉ ra, tôi luôn giành chiến thắng
강한 마음이 중요하지 (중요하지)
– Một tâm trí mạnh mẽ không quan trọng (không quan trọng)
미래는 도망가지 않아 내가 놓기 전까지
– Tương lai không chạy trốn cho đến khi tôi để nó đi.

Da-rum-da-rim-da, 구름을 타고 여기저기로 (hey)
– Da-rum-da-rim – da, lên và xuống trong những đám mây (hey)
Da-rum-da-rim-da, 우리들의 긍지를 높이러 (hey)
– Da-rum-da-rim – da, nâng cao niềm tự hào của chúng tôi (này)
Da-rum-da-rim-da, 또 다른 세계 나아가자, go
– Da-rum-da-rim – da, chúng ta hãy đi đến một thế giới khác, đi
이 rhythm에 맞춰
– Phù hợp với nhịp điệu này

Say, say, say, say 영웅본색 like this
– Nói, nói, nói, nói Màu Anh Hùng như thế này
시간과 공간에 구애받지 않는 자세
– Thời gian và không gian-tư thế bất khả tri
힘을 다하고 쓰러져도
– Ngay cả khi bạn làm sức mạnh của bạn và rơi xuống.
포기를 모르고 날뛰는 중
– Quăng ra mà không bỏ cuộc

마치 된 것 같아 손오공
– Nó giống Như Goku.

마치 된 것 같아 손오공
– Nó giống Như Goku.
우리는 쉬지 않아 매일, make it, make it
– Chúng tôi không nghỉ ngơi mỗi ngày, làm cho nó, làm cho nó
끝까지 가보자 (마치 된 것 같아 손오공)
– Hãy đi đến cùng(nó giống Như Goku)

I love my team, I love my crew, 여기까지 달리면서
– Tôi yêu đội của tôi, tôi yêu phi hành đoàn của tôi, tôi yêu phi hành đoàn của tôi, tôi yêu phi hành đoàn của tôi, tôi yêu phi hành đoàn của tôi.
I love my team, I love my crew, 계속 달릴 수 있어 더
– Tôi yêu đội của tôi, tôi yêu phi hành đoàn của tôi, tôi có thể tiếp tục chạy nhiều hơn
I love my team, I love my crew, 여기까지 오르면서
– Tôi yêu đội của tôi, tôi yêu phi hành đoàn của tôi, tôi yêu phi hành đoàn của tôi, tôi yêu phi hành đoàn của tôi
I love my team, 그 덕분에 우린 (마치 된 것 같아 손오공)
– Tôi yêu đội của tôi, nhờ anh ấy, chúng tôi giống như Goku.

알리지 우리는 등장 중 (중), 여전히 세대를 뒤바꿈 (꿈)
– Không thông báo rằng chúng ta đang nổi lên( giữa), vẫn đảo ngược các thế hệ (giấc mơ)
멈추지 않아 뜀박 중 (중), 발이 꼬여도 뒷박 (brrr) 쿵
– Nó không dừng lại, nó không dừng lại, nó không dừng lại, nó không dừng lại, nó không dừng lại, nó không dừng lại, nó không dừng lại, nó không dừng lại, nó không dừng lại, nó không dừng lại, nó không dừng lại
Ooh, ooh, pull up my 근두운
– Ooh, ooh, kéo lên cơ bắp của tôi
Ooh, ooh, 성실히 수행 중
– Ooh, Ooh, Thực hiện trong đức tin tốt

Da-rum-da-rim-da, 늘어나라 하늘로 여의봉 (hey)
– Da-rum-da-rim – da, kéo dài đến thiên đường (này)
Da-rum-da-rim-da, 우리들의 매일은 come and go (hey)
– Da-rum-da-rim – da, hãy đến và đi (này)
Da-rum-da-rim-da, 모든 걸 위해 나아가자, go
– Da-rum-da-rim – da, chúng ta hãy đi cho tất cả mọi thứ, đi
이 노래에 맞춰
– Điều chỉnh bài hát này

Say, say, say, say (oh, yeah) 영웅본색 like this
– Nói, nói, nói, nói (ồ, vâng) Màu Anh Hùng như thế này
시간과 공간에 구애받지 않는 자세, 자세, hey
– Thời gian và không gian-tư thế bất khả tri, tư thế, này
힘을 다하고 쓰러져도
– Ngay cả khi bạn làm sức mạnh của bạn và rơi xuống.
포기를 모르고 날뛰는 중
– Quăng ra mà không bỏ cuộc

마치 된 것 같아 손오공
– Nó giống Như Goku.

마치 된 것 같아 손오공
– Nó giống Như Goku.
우리는 쉬지 않아 매일, make it, make it
– Chúng tôi không nghỉ ngơi mỗi ngày, làm cho nó, làm cho nó
끝까지 가보자 (마치 된 것 같아 손오공)
– Hãy đi đến cùng(nó giống Như Goku)

I love my team, I love my crew, 여기까지 달리면서
– Tôi yêu đội của tôi, tôi yêu phi hành đoàn của tôi, tôi yêu phi hành đoàn của tôi, tôi yêu phi hành đoàn của tôi, tôi yêu phi hành đoàn của tôi.
I love my team, I love my crew, 계속 달릴 수 있어 더
– Tôi yêu đội của tôi, tôi yêu phi hành đoàn của tôi, tôi có thể tiếp tục chạy nhiều hơn
I love my team, I love my crew, 여기까지 오르면서
– Tôi yêu đội của tôi, tôi yêu phi hành đoàn của tôi, tôi yêu phi hành đoàn của tôi, tôi yêu phi hành đoàn của tôi
I love my team, 그 덕분에 우린 (마치 된 것 같아 손오공)
– Tôi yêu đội của tôi, nhờ anh ấy, chúng tôi giống như Goku.

진실은 때론 잔혹해 (what’s that?)
– Sự thật đôi khi tàn nhẫn (đó là gì?)
거짓은 때론 달콤해 (what’s that?)
– Sự giả dối đôi khi ngọt ngào (đó là gì?)
다정함은 때론 거짓말로 (what’s that?)
– Fondness đôi khi là một lời nói dối (đó là gì?)
나쁜 것 싹 다 모아둬 (ping, 하고 불 나와)
– Thu thập tất cả những điều xấu (ping, và đi ra khỏi lửa)

Ener-energy, 기 모아 아주 다 나와
– Ener-energy, câu chuyện rất nhiều
Ener-energy, 한방에 아주 발사 파
– Ener-năng lượng, rất bắn sóng trong một shot
지금부터 다 하늘 위로 함성 발사
– Từ bây giờ, tất cả bầu trời đã lên.
이 노래는 이 만화의 엔딩송이다
– Bài hát này là bài hát kết thúc của phim hoạt hình này


SEVENTEEN

Yayımlandı

kategorisi

yazarı:

Etiketler: