Home / VI / Tems – Me & U Tiếng anh Lời Bài Hát & Việt nam Dịch

Tems – Me & U Tiếng anh Lời Bài Hát & Việt nam Dịch

Video Clip

Lời Bài Hát

You
– Bạn

You
– Bạn
Hmm, yeah
– Hmm, vâng

This is my decision, decision
– Đây là quyết định của tôi, quyết định
This is my decision
– Đây là quyết định của tôi
I don’t think you listen, you listen
– Tôi không nghĩ bạn lắng nghe, bạn lắng nghe
I don’t think you listen
– Tôi không nghĩ rằng bạn lắng nghe

For me to come out, it must mean I’m at the door
– Đối với tôi để đi ra, nó phải có nghĩa là tôi đang ở cửa
It must mean I’m not the same
– Nó phải có nghĩa là tôi không giống nhau
It must mean I’m on your case
– Nó phải có nghĩa là tôi đang ở trong trường hợp của bạn
For me to come out, it means that I’m at the door
– Đối với tôi để đi ra, nó có nghĩa là tôi đang ở cửa
I want to show you my world
– Tôi muốn cho bạn thấy thế giới của tôi

Give me one break, I need faith
– Hãy cho tôi một giờ nghỉ, tôi cần niềm tin
Faith to believe you, faith to receive you
– Niềm tin để tin bạn, niềm tin để nhận bạn
Give me something I’m lacking
– Hãy cho tôi một cái gì đó tôi đang thiếu
I don’t need nothing
– Tôi không cần gì cả
You are my everything
– Bạn là tất cả của tôi

Only me and you, only me and you (you)
– Chỉ có tôi và bạn, chỉ có tôi và bạn (bạn)
Only me and you, only me and you
– Chỉ có tôi và bạn, chỉ có tôi và bạn
Only me, only you
– Chỉ có tôi, chỉ có bạn
Only me and you (you)
– Chỉ có tôi và bạn (bạn)
Only me and you
– Chỉ có tôi và bạn
Only me and you, only me and you
– Chỉ có tôi và bạn, chỉ có tôi và bạn

Make me your matter
– Làm cho tôi vấn đề của bạn
Make me your matter
– Làm cho tôi vấn đề của bạn
Make me your matter
– Làm cho tôi vấn đề của bạn
Show me your substance
– Cho tôi xem chất của bạn
Make me your person
– Làm cho tôi người của bạn
Make me your person
– Làm cho tôi người của bạn

Give me one break, I need faith
– Hãy cho tôi một giờ nghỉ, tôi cần niềm tin
Faith to believe you, faith to receive you
– Niềm tin để tin bạn, niềm tin để nhận bạn
Give me something I’m lacking
– Hãy cho tôi một cái gì đó tôi đang thiếu
I don’t need nothing
– Tôi không cần gì cả
You are my everything
– Bạn là tất cả của tôi

Only me and you, only me and you (you)
– Chỉ có tôi và bạn, chỉ có tôi và bạn (bạn)
Only me and you, only me and you
– Chỉ có tôi và bạn, chỉ có tôi và bạn
Only me, only you
– Chỉ có tôi, chỉ có bạn
Only me and you (you)
– Chỉ có tôi và bạn (bạn)
Only me and you
– Chỉ có tôi và bạn
Only me and you, only me and you
– Chỉ có tôi và bạn, chỉ có tôi và bạn

All I want, only me and you
– Tất cả những gì tôi muốn, chỉ có tôi và bạn
All I want, only me and you
– Tất cả những gì tôi muốn, chỉ có tôi và bạn
All I want, only me and you
– Tất cả những gì tôi muốn, chỉ có tôi và bạn
All I want, only me and you
– Tất cả những gì tôi muốn, chỉ có tôi và bạn

Only me and you, me and you (me and you)
– Chỉ có tôi và bạn, tôi và bạn (tôi và bạn)
Only me and you (me and you)
– Chỉ có tôi và bạn (tôi và bạn)
Only me and you
– Chỉ có tôi và bạn
Only me and, me and, and you (me and you)
– Chỉ có tôi và, tôi và, và bạn (tôi và bạn)
Only me and you (me and you)
– Chỉ có tôi và bạn (tôi và bạn)
Only me and you
– Chỉ có tôi và bạn
Only me and, me and, and you
– Chỉ có tôi và, tôi và, và bạn

Me and you (me and you)
– Tôi và bạn (tôi và bạn)
Only me and you (me and you)
– Chỉ có tôi và bạn (tôi và bạn)
Only me and you
– Chỉ có tôi và bạn
Only me and, me and, yeah, you
– Chỉ có tôi và, tôi và, vâng, bạn
Only me and you (me and you)
– Chỉ có tôi và bạn (tôi và bạn)
Only me and you
– Chỉ có tôi và bạn
Only me and you
– Chỉ có tôi và bạn


Tems
Etiketlendi: